image banner
Biểu số liệu kết quả công tác hội và phong trào nông dân giữa nhiệm kỳ 2018-2023
Lượt xem: 3677
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
BCH HỘI NÔNG DÂN TỈNH…
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………..ngày   tháng   năm 2021
 
BIỂU SỐ LIỆU
KẾT QUẢ CÔNG TÁC HỘI VÀ PHONG TRÀO NÔNG DÂN
GIỮA NHIỆM KỲ 2018-2023
 
TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN GHI CHÚ
1 2 3 4 5
I XÂY DỰNG TỔ CHỨC HỘI VÀ GIAI CẤP NÔNG DÂN VIỆT NAM VỮNG MẠNH
1 Công tác tuyên truyền, giáo dục chính trị, tư tưởng:
1.1 - Số buổi tuyên truyền Buổi    
  - Số hội viên, nông dân được tuyên truyền lượt người    
1.2 - Số chi Hội có Báo Nông thôn Ngày nay chi Hội    
2 Công tác xây dựng, củng cố tổ chức Hội:      
2.1 - Tổng số hội viên hội viên    
   - Kết nạp hội viên mới hội viên    
  - Số hội viên được kết nạp Đảng hội viên    
2.2 - Tổng số cơ sở Hội cơ sở    
2.3 Xây dựng Quỹ Hội      
  - Số chi Hội có Quỹ Hội chi Hội    
   - Tổng số Quỹ Hội Triệu đồng    
2.4  Thành lập Chi hội nông dân nghề nghiệp      
  - Số Chi Hội Nông dân nghề nghiệp được thành lập mới chi Hội    
  - Số hội viên tham gia Người    
2.5 Thành lập tổ Hội Nông dân nghề nghiệp      
  - Số tổ Hội Nông dân nghề nghiệp được thành lập mới tổ Hội    
  - Số hội viên tham gia Người    
2.6 Đào tạo cán bộ, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội      
  - Số cán bộ Hội chuyên trách được đi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao trình độ Người    
  - Hội trực tiếp mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội lớp    
   Lựơt cán bộ dự học Lượt người    
  - Hội phối hợp mở lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ khác lớp    
  Lượt cán bộ dự học Lượt người    
II VẬN ĐỘNG NÔNG DÂN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐÔ THỊ VĂN MINH VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
1 Phong trào nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững
1.1 -  Số hộ nông dân đăng ký phấn đấu SXKD giỏi các cấp hằng năm hộ    
1.2 - Số hộ nông dân đạt danh hiệu SXKD giỏi các cấp hằng năm hộ    
1.3 Kết quả vận động hội viên giúp nhau vượt khó, thoát nghèo:
  - Tổng số tiền quyên góp, hỗ trợ Triệu đồng    
  - Tổng số ngày công Ngày    
  - Số vật tư (cây, con giống), lương thực... giúp đỡ hỗ trợ, tính giá trị thành tiền Triệu đồng    
  - Số hộ được Hội trực tiếp giúp đỡ thoát nghèo hộ    
2 Các hoạt động tư vấn, hỗ trợ, dịch vụ, đào tạo nghề cho nông dân phát triển sản xuất
2.1 Nguồn vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân (Quỹ HTND)      
  - Cấp tỉnh Triệu đồng    
  - Cấp huyện Triệu đồng    
  - HND cấp xã vận động Triệu đồng    
  - Tổng số vốn tăng 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) Triệu đồng    
  - Số lượt hộ được vay vốn Quỹ hộ    
  - Số dự án được vay
2.2 Kết quả phối hợp với Ngân hàng chính sách xã hội
  - Số Tổ tiết kiệm & vay vốn Tổ    
   - Số tiền dư nợ Tỷ đồng    
  - Số lượt hộ vay Hộ    
2.3 Kết quả phối hợp với Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT Tỷ đồng    
  - Số Tổ vay vốn đang hoạt động Tổ    
   - Số tiền dư nợ Tỷ đồng    
  - Số lượt hộ vay Hộ    
2.4 Chương trình phối hợp với các Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng khác Hộ    
   - Số tiền dư nợ Tỷ đồng    
  - Số lượt hộ vay Hộ    
2.5 Tổ chức đào tạo nghề cho nông dân      
   - Số hội viên nông dân Hội trực tiếp  đào tạo Người    
   - Số hội viên nông dân Hội phối hợp đào tạo Người    
  - Số nông dân sau đào tạo nghề có việc làm Người    
2.6 Hỗ trợ nông dân tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật      
  - Số hội viên, nông dân được tham dự các buổi tập huấn chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật Người    
  - Số mô hình SX nông nghiệp theo chuỗi giá trị được Hội hỗ trợ, hướng dẫn xây dựng Mô hình    
  - Hỗ trợ hội viên nông dân tham gia hội chợ quảng bá, xúc tiến thương mại, giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Cuộc    
2.7 Sản phẩm OCOP được công nhận Sản phẩm    
2.8 Phối hợp cung ứng vật tư đầu vào, máy nông nghiệphỗ trợ nông dân sản xuất      
a Số lượng phân bón các loại Tấn    
  - Trị giá thành tiền Triệu đồng    
b Số lượng giống các loại Tấn    
  - Trị giá thành tiền Triệu đồng    
c Số lượng thuốc BVTV Tấn    
  - Trị giá thành tiền Triệu đồng    
d Số lượng thức ăn chăn nuôi Tấn    
  - Trị giá thành tiền Triệu đồng    
e Số lượng máy nông nghiệp Máy    
  - Trị giá thành tiền Triệu đồng    
3 Vận động nông dân tham gia phát triển các hình thức kinh tế tập thể trong nông nghiệp
3.1 Vận động, hướng dẫn thành lập mới hợp tác xã (HTX)      
  - Số Hợp tác xã do HND trực tiếp tuyên truyền, vận động, hướng dẫn thành lập mới HTX    
   - Số thành viên HTX Người    
3.2 Vận động, hướng dẫn thành lập mới tổ hợp tác (THT)      
  - Số Tổ hợp tác do HND trực tiếp tuyên truyền, vận động, hướng dẫn thành lập mới THT    
   - Số thành viên THT Người    
4 Vận động nông dân thực hiện Chương trình xây dựng Nông thôn mới và bảo vệ môi trường
4.1 - Số hộ nông dân đăng ký xây dựng gia đình văn hóa hằng năm hộ    
  - Số hộ nông dân đạt danh hiệu gia đình văn hóa hằng năm hộ    
4.2 Vận động nông dân tham gia xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
  - Tổng số tiền do nông dân đóng góp triệu đồng    
  - Tổng số ngày công lao động công    
  - Diện tích đất đã hiến m2    
  - Đường giao thông đã được làm mới, sửa chữa km    
  - Kênh mương đã được kiên cố hóa, sửa chữa km    
  - Số cầu, cống đã làm mới, sửa chữa chiếc    
4.3 Vận động hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản, thực phẩm an toàn
  - Số hộ hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản đăng ký, cam kết đảm bảo đảm an toàn VSTP Hộ    
  - Số hộ hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản được công nhận đảm bảo đảm an toàn VSTP Hộ    
4.4 Vận động nông dân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
  -  Số hội viên tham gia đóng bảo hiểm y tế Hội viên    
  - Số hội viên tham gia đóng bảo hiểm xã hội Hội viên    
4.5 Hướng dẫn xây dựng mô hình Hội Nông dân tham gia bảo vệ môi trường nông thôn
  - Số mô hình bảo vệ môi trường nông thôn Mô hình    
III THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUỐC PHÒNG, AN NINH
1 Số hội viên nông dân được tuyên truyền, nâng cao nhận thức về nhiệm vụ quốc phòng, an ninh Lượt người    
2 Tổng số mô hình tự quản về an ninh, trật tự do HND vận động, hướng dẫn thành lập Mô hình    
3 Thực hiện chính sách hậu phương quân đội, công tác đền ơn đáp nghĩa
  - Số gia đình chính sách được thăm hỏi Hộ    
  - Số quà tặng trị giá thành tiền triệu đồng    
  - Hội vận động xây dựng nhà tình nghĩa nhà    
  - Giá trị thành tiền triệu đồng    
IV CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ      
1 Quan hệ, hợp tác với các tổ chức quốc tế Tổ chức    
2 Kinh phí từ các tổ chức quốc tế hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án triệu đồng    
3 Cán bộ Hội được đi nghiên cứu, học tập, trao đổi kinh nghiệm ở nước ngoài. Lượt người    
4 Hội viên nông dân được đi nghiên cứu, học tập, trao đổi kinh nghiệm ở nước ngoài. Lượt người    
 
Ghi chú:
 - Số liệu đầu nhiệm kỳ tính từ tháng 01/2019.
- Số liệu giữa nhiệm kỳ tính đến hết tháng 6/2021.
 
 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1