TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
XÂY DỰNG TỔ CHỨC HỘI VÀ GIAI CẤP NÔNG DÂN VIỆT NAM VỮNG MẠNH |
1 |
Công tác tuyên truyền, giáo dục chính trị, tư tưởng: |
1.1 |
- Số buổi tuyên truyền |
Buổi |
|
|
|
- Số hội viên, nông dân được tuyên truyền |
lượt người |
|
|
1.2 |
- Số chi Hội có Báo Nông thôn Ngày nay |
chi Hội |
|
|
2 |
Công tác xây dựng, củng cố tổ chức Hội: |
|
|
|
2.1 |
- Tổng số hội viên |
hội viên |
|
|
|
- Kết nạp hội viên mới |
hội viên |
|
|
|
- Số hội viên được kết nạp Đảng |
hội viên |
|
|
2.2 |
- Tổng số cơ sở Hội |
cơ sở |
|
|
2.3 |
Xây dựng Quỹ Hội |
|
|
|
|
- Số chi Hội có Quỹ Hội |
chi Hội |
|
|
|
- Tổng số Quỹ Hội |
Triệu đồng |
|
|
2.4 |
Thành lập Chi hội nông dân nghề nghiệp |
|
|
|
|
- Số Chi Hội Nông dân nghề nghiệp được thành lập mới |
chi Hội |
|
|
|
- Số hội viên tham gia |
Người |
|
|
2.5 |
Thành lập tổ Hội Nông dân nghề nghiệp |
|
|
|
|
- Số tổ Hội Nông dân nghề nghiệp được thành lập mới |
tổ Hội |
|
|
|
- Số hội viên tham gia |
Người |
|
|
2.6 |
Đào tạo cán bộ, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội |
|
|
|
|
- Số cán bộ Hội chuyên trách được đi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao trình độ |
Người |
|
|
|
- Hội trực tiếp mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội |
lớp |
|
|
|
Lựơt cán bộ dự học |
Lượt người |
|
|
|
- Hội phối hợp mở lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ khác |
lớp |
|
|
|
Lượt cán bộ dự học |
Lượt người |
|
|
II |
VẬN ĐỘNG NÔNG DÂN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐÔ THỊ VĂN MINH VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
1 |
Phong trào nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững |
1.1 |
- Số hộ nông dân đăng ký phấn đấu SXKD giỏi các cấp hằng năm |
hộ |
|
|
1.2 |
- Số hộ nông dân đạt danh hiệu SXKD giỏi các cấp hằng năm |
hộ |
|
|
1.3 |
Kết quả vận động hội viên giúp nhau vượt khó, thoát nghèo: |
|
- Tổng số tiền quyên góp, hỗ trợ |
Triệu đồng |
|
|
|
- Tổng số ngày công |
Ngày |
|
|
|
- Số vật tư (cây, con giống), lương thực... giúp đỡ hỗ trợ, tính giá trị thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
- Số hộ được Hội trực tiếp giúp đỡ thoát nghèo |
hộ |
|
|
2 |
Các hoạt động tư vấn, hỗ trợ, dịch vụ, đào tạo nghề cho nông dân phát triển sản xuất |
2.1 |
Nguồn vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân (Quỹ HTND) |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
Triệu đồng |
|
|
|
- Cấp huyện |
Triệu đồng |
|
|
|
- HND cấp xã vận động |
Triệu đồng |
|
|
|
- Tổng số vốn tăng 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) |
Triệu đồng |
|
|
|
- Số lượt hộ được vay vốn Quỹ |
hộ |
|
|
|
- Số dự án được vay |
2.2 |
Kết quả phối hợp với Ngân hàng chính sách xã hội |
|
- Số Tổ tiết kiệm & vay vốn |
Tổ |
|
|
|
- Số tiền dư nợ |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Số lượt hộ vay |
Hộ |
|
|
2.3 |
Kết quả phối hợp với Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Số Tổ vay vốn đang hoạt động |
Tổ |
|
|
|
- Số tiền dư nợ |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Số lượt hộ vay |
Hộ |
|
|
2.4 |
Chương trình phối hợp với các Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng khác |
Hộ |
|
|
|
- Số tiền dư nợ |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Số lượt hộ vay |
Hộ |
|
|
2.5 |
Tổ chức đào tạo nghề cho nông dân |
|
|
|
|
- Số hội viên nông dân Hội trực tiếp đào tạo |
Người |
|
|
|
- Số hội viên nông dân Hội phối hợp đào tạo |
Người |
|
|
|
- Số nông dân sau đào tạo nghề có việc làm |
Người |
|
|
2.6 |
Hỗ trợ nông dân tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật |
|
|
|
|
- Số hội viên, nông dân được tham dự các buổi tập huấn chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật |
Người |
|
|
|
- Số mô hình SX nông nghiệp theo chuỗi giá trị được Hội hỗ trợ, hướng dẫn xây dựng |
Mô hình |
|
|
|
- Hỗ trợ hội viên nông dân tham gia hội chợ quảng bá, xúc tiến thương mại, giới thiệu sản phẩm nông nghiệp |
Cuộc |
|
|
2.7 |
Sản phẩm OCOP được công nhận |
Sản phẩm |
|
|
2.8 |
Phối hợp cung ứng vật tư đầu vào, máy nông nghiệphỗ trợ nông dân sản xuất |
|
|
|
a |
Số lượng phân bón các loại |
Tấn |
|
|
|
- Trị giá thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
b |
Số lượng giống các loại |
Tấn |
|
|
|
- Trị giá thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
c |
Số lượng thuốc BVTV |
Tấn |
|
|
|
- Trị giá thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
d |
Số lượng thức ăn chăn nuôi |
Tấn |
|
|
|
- Trị giá thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
e |
Số lượng máy nông nghiệp |
Máy |
|
|
|
- Trị giá thành tiền |
Triệu đồng |
|
|
3 |
Vận động nông dân tham gia phát triển các hình thức kinh tế tập thể trong nông nghiệp |
3.1 |
Vận động, hướng dẫn thành lập mới hợp tác xã (HTX) |
|
|
|
|
- Số Hợp tác xã do HND trực tiếp tuyên truyền, vận động, hướng dẫn thành lập mới |
HTX |
|
|
|
- Số thành viên HTX |
Người |
|
|
3.2 |
Vận động, hướng dẫn thành lập mới tổ hợp tác (THT) |
|
|
|
|
- Số Tổ hợp tác do HND trực tiếp tuyên truyền, vận động, hướng dẫn thành lập mới |
THT |
|
|
|
- Số thành viên THT |
Người |
|
|
4 |
Vận động nông dân thực hiện Chương trình xây dựng Nông thôn mới và bảo vệ môi trường |
4.1 |
- Số hộ nông dân đăng ký xây dựng gia đình văn hóa hằng năm |
hộ |
|
|
|
- Số hộ nông dân đạt danh hiệu gia đình văn hóa hằng năm |
hộ |
|
|
4.2 |
Vận động nông dân tham gia xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn |
|
- Tổng số tiền do nông dân đóng góp |
triệu đồng |
|
|
|
- Tổng số ngày công lao động |
công |
|
|
|
- Diện tích đất đã hiến |
m2 |
|
|
|
- Đường giao thông đã được làm mới, sửa chữa |
km |
|
|
|
- Kênh mương đã được kiên cố hóa, sửa chữa |
km |
|
|
|
- Số cầu, cống đã làm mới, sửa chữa |
chiếc |
|
|
4.3 |
Vận động hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản, thực phẩm an toàn |
|
- Số hộ hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản đăng ký, cam kết đảm bảo đảm an toàn VSTP |
Hộ |
|
|
|
- Số hộ hội viên nông dân sản xuất, kinh doanh nông sản được công nhận đảm bảo đảm an toàn VSTP |
Hộ |
|
|
4.4 |
Vận động nông dân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
|
- Số hội viên tham gia đóng bảo hiểm y tế |
Hội viên |
|
|
|
- Số hội viên tham gia đóng bảo hiểm xã hội |
Hội viên |
|
|
4.5 |
Hướng dẫn xây dựng mô hình Hội Nông dân tham gia bảo vệ môi trường nông thôn |
|
- Số mô hình bảo vệ môi trường nông thôn |
Mô hình |
|
|
III |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUỐC PHÒNG, AN NINH |
1 |
Số hội viên nông dân được tuyên truyền, nâng cao nhận thức về nhiệm vụ quốc phòng, an ninh |
Lượt người |
|
|
2 |
Tổng số mô hình tự quản về an ninh, trật tự do HND vận động, hướng dẫn thành lập |
Mô hình |
|
|
3 |
Thực hiện chính sách hậu phương quân đội, công tác đền ơn đáp nghĩa |
|
- Số gia đình chính sách được thăm hỏi |
Hộ |
|
|
|
- Số quà tặng trị giá thành tiền |
triệu đồng |
|
|
|
- Hội vận động xây dựng nhà tình nghĩa |
nhà |
|
|
|
- Giá trị thành tiền |
triệu đồng |
|
|
IV |
CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
|
1 |
Quan hệ, hợp tác với các tổ chức quốc tế |
Tổ chức |
|
|
2 |
Kinh phí từ các tổ chức quốc tế hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án |
triệu đồng |
|
|
3 |
Cán bộ Hội được đi nghiên cứu, học tập, trao đổi kinh nghiệm ở nước ngoài. |
Lượt người |
|
|
4 |
Hội viên nông dân được đi nghiên cứu, học tập, trao đổi kinh nghiệm ở nước ngoài. |
Lượt người |
|
|